Hyundai Grand i10 sedan sở hữu một ngoại hình được nâng cấp tinh tế hơn, dựa theo cảm hứng từ ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy của Hyundai. Hyundai Grand i10 chính là câu trả lời hoàn hảo. Một chiếc xe sedan toàn diện với những giá trị vượt xa sự mong đợi
i10 sedan là sản phẩm mong đợi nhất đẫn đầu trong thị phần phân khúc, với tính năng ưu việt nhiều tiện ích, giá thành hợp lý bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường, đã được số đông khách hàng tin tưởng và sử dụng.
Hyundai Grand i10 sedan 1.2AT tổng quan về ngoại thất.

Hyundai Grand i10 sedan không có nhiều sự thay đổi về trang bị, Hyundai Grand i10 Sedan thay đổi toàn bộ về ngoại hình bên ngoài, Kích thước của hyundai gand i10 sedan (dài x rộng x cao) là 3,995 x 1,660 x 1,520 mm, và chiều dài cơ sở là 2.425 mm.
Hyundai Grand i10 sedan mang một phong cách đột phá thể thao và hiện đại như một chiếc xe châu âu thu nhỏ , grand i10 sedan có lưới tản nhiệt hình lục giác đặc trưng của hyundai cùng các đường gân dập nổi dọc thân xe.
hyundai i10 sedanNhìn từ hai bên thì hyundai grand i10 sedan có ngoại hình khỏe khoắn, nhiều đường gân nổi tạo cứng và tăng mỹ quan từ bên ngoài, trẻ trung ấn tượng và phong cách.

Cụm đèn pha Halogen chiếu sáng của hyundai Grand i10 Sedan được thiết kế mềm mại góc cạnh thể thao, cùng với ốp cản trước nổi bật tạo điểm nhấn cho phần đầu xe.Đèn pha Hyundai grand i10 sedan có độ sáng chân thực tối đa khi xe chạy trong những nơi có điều kiện thiếu sáng, Phía bên dưới là cụm đèn sương mù tăng áng sáng chiếu gần và phá được sương mù khi đi trên đường có sương mù.

Cụm đèn hậu hyundai grand i10 sedan có kích cỡ lớn hơn, được bố trí cao hơn nhằm tăng độ quan sát từ xa, thuận tiện dễ quan sát, giúp đảm bảo an toàn cho lái xe khi vận hành trên đường. hyundai grand i10 sedan được trang trí ốp nẹp sau cốp tăng mỹ quan thể thao và sang trọng, phía dưới là ốp đèn phản quang, có mắt cảm biến lùi hỗ trợ cho tài xế lùi xe dễ dàng hơn.

Hyundai Grand i10 Sedan sở hữu bộ lazang đúc 14 inch hợp kim, tạo nên vẻ cá tính và thời trang cho grand i10 sedan tăng độ khỏe từ bên ngoài.

Cụm gương chiếu hậu điều khiển điện chỉnh điện tự động gập gương, tích hợp đèn báo rẽ trên gương mang đến cho Grand i10 sedan vẻ hiện đại cũng như đảm bảo quan sát, an toàn khi tài xế chuyển hướng cho xe.
Tay cửa mạ croom sang trọng trẻ trung, có trang bị nút bấm khóa mở cửa của chìa khóa thông minh thuận tiện sử khi sử dụng
Trang bị nội thất Hyundai Grand i10 sedan.

Không gian nội thất grand i10 sedan rộng rãi màu đỏ pha đen trẻ trung hợp thời trang, phong cách bứt phá cho không gian lái xe thoải mái, với nhiều trang bị tiện ích đẳng cấp vượt trội.


Hàng ghế trước và sau của hyundai grand i10 sedan rất rộng rãi, 5 người lớn ngồi thoải mái tiện nghi, nội thất ghế giả da cao cấp.

Trang bị màn hình AVN Và bản đồ dẫn chỉ đường dành giêng cho Việt Nam, với tính năng, AUX, USB, Bluetooth kết nối với điện thoại nghe nhạc giải trí tiện dụng.
Cần số để ở P chế độ dừng đỗ, R chế độ số lùi, N chế độ trung gian, D chế độ số tự động, (+ và – ) chế độ số bán tự động, để đa dạng hóa cơ cấu đi số, đi số tự động thoải mái dễ dàng di chuyển mà không bị mỏi chân như số sàn.
Hệ thống an toàn Hyundai Grand i10 sedan.

Hyundai Grand i10 sedan hoàn toàn chiếm được long tin của những khách hàng khó tính nhất bằng công nghệ an toàn chủ động với túi khí dành cho khoang hành khách và khoang tài xế, nâng cao khả năng đảm bảo an toàn tránh chấn thương trong trường hợp đâm đụng va chạm.

Hyundai Grand i10 sedan sở hữu kết cấu khung xe vững chắc với thép chống ăn mòn, được gia cố với vật liệu để tăng cường độ cứng và đặc biệt sử dụng kỹ thuật hàn mới nhất đảm bảo độ bền vững cao cho xe.

Thông số hyundai grand i10 sedan 1.2AT
Kích thước
D x R x C (mm) | 3,995 x 1,660 x 1,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Động cơ:
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Loại động cơ | 4 AT |
Dung tích công tác (cc) | 1,197 |
Nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (Ps) | 87/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 119.68/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43l |
Hệ thống truyền động:
Hệ thống truyền động | FWD |
Hộp số | 4 AT |
Hệ thống treo | 4 AT |
Trước | Mac Pherson |
Sau | Thanh xoắn |
Vành & Lốp xe | |
Kích thước vành lốp | 165/65R14 |
Thông số | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT |
---|---|---|---|
– Đèn sương mù | – | ● | ● |
– Chức năng điều chỉnh điện | ● | ● | |
– Cốp đóng mở điện | ● | ● | ● |
– Chất liệu bọc da | Nỉ | Nỉ | Da |
– Châm thuốc + Gạt tàn | ● | ● | ● |
– Hộc để đồ làm mát | ● | ● | ● |
– Điều hòa | chỉnh tay | chỉnh tay | chỉnh tay |
– Màn hình hiển thi | AVN | AVN | |
– Số loa | 4 | 4 | 4 |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● |
– Rèm che nắng cửa sau | ● | ● | ● |
– Camera lùi | ● | ● | |
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | – | ● | ● |
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | – | ● | ● |
– Túi khí | – | ● | ● |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.